Tin tức và phân tích của tất cả các thiết bị di động

10 điện thoại thông minh hàng đầu dưới 1000 TL

Mặc dù thị trường điện thoại thông minh và giá cả đang tăng lên ngày nay, vẫn có những điện thoại thông minh mà bạn có thể mua dưới 1000 TL và có thể làm công việc của bạn. Chúng tôi đã tập hợp một danh sách tập trung vào những chiếc điện thoại thông minh giá rẻ có thể thực hiện rất tốt các tác vụ cơ bản hàng ngày.

Ngày nay, giá smartphone ngày càng tăng đang trở thành tình trạng khiến nhiều người dùng phàn nàn. Đôi khi giá khoảng 20.000 – 30.000 TL. điện thoại thông minh nhiều người dùng trên thị trường, thân thiện với ngân sách đã chuyển sang các tùy chọn.

Dù sau một thời gian phần cứng và phần mềm không đủ nhưng vẫn có thể mua được những chiếc smartphone giá rẻ dưới 1000 TL. hiện có trên thị trường Chúng tôi xem xét kỹ hơn các tính năng và chi tiết của nó.

10 điện thoại thông minh hàng đầu dưới 1000 TL

  • General Mobile GM 6
  • nokia 2
  • Vestel Venus E3
  • Philips S3P18
  • Vestel Venus GO
  • LG K8
  • Alcatel 1 2019
  • Alcatel U5
  • TP-LINK Neffos C5L
  • TP-LINK Neffos C5A

General Mobile GM 6

  • Màn hình: 5,0 màn hình inch IPS LCD 720 x 1080p HD, kính Corning Gorilla Glass
  • Bộ xử lý: MediaTek MT6737T
  • ĐẬP: 3 GB
  • Lưu trữ: 32 GB
  • Camera sau: 13 MP, video FHD 1080p 30 FPS
  • Camera phía trước: 8 MP
  • Pin: 3000mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.2
  • Hệ điều hành: Android 8.1 (Oreo)
  • Màu sắc: Vàng, Đen, Hồng
  • Kích thước: 144 x 71,3 x 8,6 mm
  • Trọng lượng: 150 gram
  • Giá trung bình: 999,00 TL

Với mức giá thấp, nó có màn hình Full HD 1080p, bảo vệ bằng kính Gorilla Glass và 4.5 với sự hỗ trợ của G General Mobile GM 6; chẳng hạn như gửi e-mail, nhắn tin và xem video. công việc hàng ngày của bạn một chiếc điện thoại thông minh có thể chơi tốt và chơi một số trò chơi của nó. General Mobile GM 6Đây là một trong những điện thoại thông minh dưới 1000 TL tốt nhất có thể mua được.

nokia 2

  • Màn hình: 5,0 Màn hình inch IPS LCD 720 x 1280p HD, kính Corning Gorilla Glass 3
  • Bộ xử lý: Snapdragon 212 MSM8909
  • ĐẬP: 1 GB
  • Kho: 8 GB
  • Camera phía sau: 8 MP f /2.6Video HD 720p 30 FPS
  • Camera phía trước: 5 MP f /2.6
  • Pin: 4100mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.1
  • Hệ điều hành: Android 8.0 (Oreo)
  • Màu sắc: Trắng, Đen, Đen / Đồng
  • Kích thước: 143.5 x 71,3 x 9,3 mm
  • Trọng lượng: 162 gam
  • Giá trung bình: 999,00 TL

nokia 2cho người dùng có mức giá dưới 1000 TL 4.5 G hỗ trợ và có thể cung cấp thời lượng pin dài với pin tương đối lớn. Nokia có thể gặp khó khăn trong các hoạt động như chơi trò chơi và sử dụng các chương trình di động hiệu quả. 2Bạn có thể dễ dàng xử lý công việc hàng ngày và sử dụng nó như một chiếc điện thoại thứ hai.

Vestel Venus E3

  • Màn hình: 5,0 màn hình inch IPS LCD 720 x 1080p HD.
  • Bộ xử lý: MediaTek MT6737
  • ĐẬP: 2 GB
  • Kho: 8 GB16 GB
  • Camera phía sau: 8 MP, video 720p 30 FPS
  • Camera phía trước: 5 MP, video 480p 30 FPS
  • Pin: 2500mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.0
  • Hệ điều hành: Android 7.0 (Nougat)
  • Màu sắc: Vàng, Đen
  • Kích thước: 146,7 x 71,3 x 8,3 mm
  • Trọng lượng: 151 gram
  • Giá trung bình: 999,00 TL

Nó là một trong những điện thoại sản xuất trong nước vẫn còn tồn tại trên thị trường điện thoại thông minh ngày nay, nơi bạn có thể xử lý công việc hàng ngày của bạn. Vestel Venus E3, 2 GBNó cho phép bạn chơi một số trò chơi cấp thấp trong khi thực hiện công việc hàng ngày với dung lượng RAM của nó.

Philips S318

  • Màn hình: 5,0 màn hình inch IPS LCD 720 x 1080p HD.
  • Bộ xử lý: MediaTek MT6737
  • ĐẬP: 1 GB, 2 GB
  • Kho: 8 GB16 GB
  • Camera phía sau: 8 MP f /2,2Video 720p 30 FPS
  • Camera phía trước: 5 MP, video 480p 30 FPS
  • Pin: 2500mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.1
  • Hệ điều hành: Android 7.0 (Nougat)
  • Màu sắc: Đen
  • Kích thước: 147 x 73,5 x 8,8 mm
  • Trọng lượng: 158 gram
  • Giá trung bình: 999,00 TL

Nó là chiếc điện thoại thông minh giá rẻ của thương hiệu Philips mà chúng ta thường biết đến với những đồ điện gia dụng của hãng. Philips S318Nó cung cấp các tính năng gần như tương tự như các điện thoại khác dưới 1000 TL. Điện thoại này, mà bạn có thể xử lý công việc hàng ngày của mình mà không gặp bất kỳ vấn đề gì, là một điện thoại thông minh chức năng mà bạn có thể chọn trong dải tần 1000 TL.

Vestel Venus GO

  • Màn hình: 5,0 inch IPS LCD 720 x 1280p màn hình HD.
  • Bộ xử lý: Snapdragon 212 MSM8909
  • ĐẬP: 1 GB
  • Kho: 8 GB
  • Camera phía sau: 8 MP, video 720p 30 FPS
  • Camera phía trước: 5 MP, video 480p 30 FPS
  • Pin: 2350mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.0
  • Hệ điều hành: Android 8.1 (Phiên bản Oreo GO)
  • Màu sắc: Trắng, Đen
  • Kích thước: 143,8 x 72,45 x 8,8 mm
  • Trọng lượng: 160 gram
  • Giá trung bình: 949,00 TL

Một điện thoại thông minh sản xuất trong nước khác trong danh sách của chúng tôi Vestel Venus GO, được cung cấp với dung lượng RAM thấp hơn Venus E3, nhưng đi kèm với phiên bản Android cao hơn. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc điện thoại tương thích với nhiều ứng dụng Android hơn bên cạnh hiệu suất, Vestel Venus GO là một chiếc điện thoại thông minh ngân sách thấp mà bạn có thể lựa chọn.

LG K8

  • Màn hình: 5,0 inch IPS LCD 720 x 1280p màn hình HD.
  • Bộ xử lý: MediaTek MT6737
  • ĐẬP: 1,5 GB
  • Kho: 8 GB
  • Camera phía sau: 8 Video FHD MP, 1080p 30 FPS
  • Camera phía trước: 5 MP
  • Pin: 2125mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.2
  • Hệ điều hành: Android 6.0 (Kẹo dẻo)
  • Màu sắc: Trắng, Xanh
  • Kích thước: 144,6 x 71,5 x 8,7 mm
  • Trọng lượng: 156,9 Gram
  • Giá trung bình: 899,00 TL

Ra mắt sớm hơn một năm so với các điện thoại khác trong danh sách LG K8, đương nhiên là đi kèm với phiên bản Android thấp hơn. Tuy nhiên, LG K8, sử dụng cùng bộ xử lý và cùng giá trị RAM với nhiều điện thoại trong danh sách, có thể là một lựa chọn tốt cho những ai đang tìm kiếm một chiếc điện thoại thông minh giá rẻ và đơn giản có thể thực hiện các tác vụ hàng ngày với mức giá 899 TL. . Ngoài ra, camera của LG K8 có các tính năng như chụp tự động, chụp bằng cử chỉ, đèn flash màn hình để selfie.

Alcatel 1 2019

  • Màn hình: 5,0 Màn hình SD inch 480 x 960p.
  • Bộ xử lý: MediaTek MT6739
  • ĐẬP: 1 GB
  • Kho: 8 GB
  • Camera phía sau: 5 MP f /2,4Video 1080p FHD 30 FPS
  • Camera phía trước: 2 MP f /2,8Video 720p 30 FPS
  • Pin: 2000mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi, Bluetooth
  • Hệ điều hành: Android 8.1 (Phiên bản Oreo GO)
  • Màu sắc: Vàng, Xanh, Đen
  • Kích thước: 137,6 x 65,7 x 9,8 mm
  • Trọng lượng: 134 gam
  • Giá trung bình: 900,00 TL

Alcatel’s có trụ sở tại Trung Quốc vào năm ngoái Alcatel 1 2019 Mô hình này nhằm mục đích cung cấp cho người dùng một chiếc điện thoại thông minh nhỏ và nhẹ có thể xử lý các công việc hàng ngày. Alcatel 1 Đặc biệt với dung lượng pin thấp, 2019 có thể coi là một chiếc smartphone nhỏ và gọn, có thể sử dụng cho các công việc hàng ngày khi điện thoại chính của bạn đã hết pin.

Alcatel U5

  • Màn hình: 5,0 inch TFT LCD 480 x 854p màn hình hiển thị SD.
  • Bộ xử lý: MediaTek MT6737M
  • ĐẬP: 1 GB
  • Kho: 8 GB
  • Camera phía sau: 5 MP, video 720p 30 FPS
  • Camera phía trước: 2 MP
  • Pin: 2050mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.2
  • Hệ điều hành: Android 6.0 (Kẹo dẻo)
  • Màu sắc: Trắng, Xanh, Đen
  • Kích thước: 140,7 x 71,8 x 9.95mm
  • Trọng lượng: 168 gram
  • Giá trung bình: 999,00 TL

Alcatel U5Tuy sở hữu viên pin dung lượng thấp nhưng lượng pin này khá đủ cho bộ vi xử lý và độ phân giải màn hình sử dụng trên điện thoại. Nếu bạn là người dùng chỉ muốn sử dụng các ứng dụng cơ bản và xử lý các tác vụ như nhắn tin, nói chuyện và xem video thì Alcatel U5 có thể là điện thoại thông minh bạn có thể lựa chọn, cung cấp các tính năng gần như tương tự như các điện thoại dưới 1000 TL trên danh sách.

TP-LINK Neffos C5L

  • Màn hình: 4.5 inch TFT LCD 480 x 854p màn hình hiển thị SD.
  • Bộ xử lý: Snapdragon 210 MSM8909
  • ĐẬP: 1 GB
  • Kho: 8 GB
  • Camera phía sau: 8 MP, video 720p 30 FPS
  • Camera phía trước: 2 MP
  • Pin: 2000mAh
  • Sự liên quan: 4.5 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.0
  • Hệ điều hành: Android 5.1 (Kẹo mút)
  • Màu sắc: Trắng, Đen
  • Kích thước: 136 x 67,7 x 10,15mm
  • Trọng lượng: 154 gam
  • Giá trung bình: 999,00 TL

Thông thường làm việc trên hệ thống modem và mạng, TP-LINK tung ra thị trường những chiếc điện thoại thông minh giá rẻ với giá cả phải chăng. Không khác nhiều so với các điện thoại khác trong danh sách về phần mềm và phần cứng. TP-LINK Neffos C5LTheo ý của người dùng, nó có thể được ưu tiên thay vì các điện thoại thông minh tương tự khác dưới 1000 TL.

TP-LINK Neffos C5A

  • Màn hình: 5,0 inch TFT LCD 480 x 854 pixel hiển thị SD.
  • Bộ xử lý: MediaTek MT6580M
  • ĐẬP: 1 GB
  • Kho: 8 GB
  • Camera phía sau: 5 Video FHD MP, 1080p 30 FPS
  • Camera phía trước: 2 MP
  • Pin: 2300mAh
  • Sự liên quan: 3 G, Wi-Fi 4Bluetooth 4.0
  • Hệ điều hành: Android 7.0 (Nougat)
  • Màu sắc: Xám
  • Kích thước: 145,5 x 72,6 x 9.64mm
  • Trọng lượng: 159 gam
  • Giá trung bình: 699,00 TL

Được phát hành gần đây hơn TP-LINK Neffos C5L TP-LINK Neffos C5A, cung cấp màn hình lớn hơn và phiên bản Android cao hơn so với kiểu máy còn lại. Neffos C5A, có các tính năng còn lại gần giống như Neffos C5L, Video Full HD 1080p Với tính năng ghi âm, nó đã đi trước Neffos C5L một bước. Một điểm trừ lớn của Neffos C5A bên cạnh các mẫu khác 4.5 G hỗ trợ dường như vắng mặt. Muốn có nhiều hiệu suất hơn 4.5 Đối với những người dùng không quan tâm lắm đến G, Neffos C5A có thể là một chiếc điện thoại thông minh mà họ có thể thích thay vì Neffos C5L.

Chúng tôi đã đi đến cuối danh sách của chúng tôi. Nếu bạn đang sử dụng hoặc có ý định sử dụng các thiết bị này, bạn có thể chia sẻ kinh nghiệm và suy nghĩ của mình với chúng tôi trong phần bình luận.