Tin tức và phân tích của tất cả các thiết bị di động

AnTuTu công bố 10 điện thoại thông minh cấp độ đầu vào

AnTuTu, một nền tảng được sử dụng để so sánh điện thoại và các thiết bị khác, đã công bố 10 điện thoại thông minh cấp thấp nhất tốt nhất. Chúng ta hãy xem xét kỹ hơn các thiết bị định hướng hiệu suất về giá này.

Xem xét các loại thuế và tỷ giá hối đoái ở nước ta, giá điện thoại thông minh, được coi là ‘hàng đầu’ với giá xe trở nên cạnh tranh. Tại thời điểm này, trong khi sự đa dạng trên thị trường điện thoại thông minh đã tăng lên, giá cả cũng tăng lên. Bắt đầu từ 600 TL đến 15.000 TL lên đến tầm tay. Những người không muốn chi nhiều tiền như vậy cho một chiếc điện thoại thông minh thường tìm kiếm một chiếc điện thoại giá cả phải chăng nhưng mạnh mẽ.

AnTuTu, đã giải cứu người dùng bằng cách công bố những điện thoại thông minh tốt nhất ở cấp độ hàng đầu vào tháng 2 năm ngoái, giờ đây cho cấp độ đầu vào liệt kê 10 quái vật có giá / hiệu suất tốt nhất để mua. Nếu bạn muốn, chúng ta hãy xem xét kỹ hơn các điện thoại thông minh này.

Theo AnTuTu 210 điện thoại thông minh hàng đầu dưới 500 TL:

  1. Danh dự 9X
  2. redmi Note 8 Pro
  3. Meizu 8X
  4. redmi Note 8
  5. Meizu 16X
  6. Realme X
  7. Realme X2
  8. Honor 8X
  9. Vivo Z5x
  10. redmi Note 7 Pro

Lưu ý: Tất cả các điện thoại trên 2Nó có thể được mua từ các trang web hoặc cửa hàng khác nhau ở Thổ Nhĩ Kỳ với giá dưới 500 TL. Thậm chí có thể mua với giá cả phải chăng hơn nhiều với các chiến dịch khác nhau tại từng thời điểm.

1. Các tính năng của Honor 9X:

  • Màn hình: 6.59 inch FHD + (2340 x 1080 pixel) IPS LCD
  • Bộ xử lý: Kirin 710F
  • ĐẬP: 4 GB
  • Kho: 128 GB (512 GBHỗ trợ microSD tối đa)
  • Camera phía sau: 48MP, f /1,8 + 8 MP, f /2,4 cảm biến góc cực rộng + 2 MP, f /2,4 cảm biến độ sâu
  • Camera phía trước: 16MP, f /2,2
  • Ắc quy: 4.000 mAh
  • Sự liên quan: Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 4.2USB Type-C
  • Hệ điều hành: Android 9 EMUI dựa trên hình tròn 9.1
  • Màu sắc: đen và xanh
  • Kích thước: 163,5 x 77,3 x 8,8 mm
  • Trọng lượng: 196 gam

2. redmi Note 8 Các tính năng chuyên nghiệp:

  • Màn hình: 6. 53 inch IPS LCD, (2340 x 1080, 19.5:9), Kính Gorilla 5
  • Bộ xử lý: Helio G90T (2 x 2.27GHz Cortex A76, 6 x 17GHz Cortex A55, Mali G76) 12nm
  • ĐẬP: 6 / 8 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 64MP, f /1,8, 0,8 μm Dual Pixel PDAF; 8 MP f /2,2 1Ống kính góc rộng .12 μm; 2 MP, f /2,4 1Ống kính macro 0,75 μm; 2 MP, f /2,4 1Ống kính chân dung .75 μm
  • Camera phía trước: 20MP, f /2,2 HDR
  • Ắc quy: 4Sạc nhanh .500mAh 18W
  • Sự liên quan: Wi-Fi ac 2×2 MIMO Bluetooth 5.0 AptX HD, LDAC, A-GPS
  • Hệ điều hành: Android 9.0 MIUI 10 dựa trên Pie
  • Kích thước: 161,3 x 76,4 x 8,4 mm
  • Trọng lượng: 199 gam

3. Các tính năng của Meizu 8X:

  • Màn hình: 6.20 inch Full HD +
  • Bộ xử lý: Snapdragon 710
  • ĐẬP: 4 / 6 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 12MP + 5 MP
  • Camera phía trước: 20MP
  • Ắc quy: 3.210mAh
  • Hệ điều hành: Android 8 dựa trên giao diện người dùng Flyme
  • Kích thước: 151,2 x 74,6 x 7,8 mm
  • Trọng lượng: 160 gam

4. redmi Note 8 đặc tính:

  • Màn hình: 6. 53 inch IPS LCD, (2340 x 1080, 19.5:9), Kính Gorilla 5
  • Bộ xử lý: Snapdragon 665 (4 x 2,0 GHz Kryo 260 4 x 1,8 GHz Kryo 260, Adreno 610) 11 nm
  • ĐẬP: 4 / 6 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 48MP, f /1,8, 0,8 μm Dual Pixel PDAF; 8 MP f /2,2 1Ống kính góc rộng .12 μm; 2 MP, f /2,4 1Ống kính macro 0,75 μm; 2 MP, f /2,4 1Ống kính chân dung .75 μm
  • Camera phía trước: 13MP, f /2,2 HDR
  • Ắc quy: 4Sạc nhanh .000mAh 18W
  • Hệ điều hành: Android 9 dựa trên MIUI 10
  • Sự liên quan: Wi-Fi ac 2×2 MIMO Bluetooth 5.0 AptX HD, LDAC, A-GPS
  • Kích thước: 161,3 x 76,4 x 8,4 mm
  • Trọng lượng: 194 g

5. Các tính năng của Meizu 16x:

  • Màn hình: 6 inch Super AMOLED Full HD +
  • Bộ xử lý: Snapdragon 710
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64 GB (hỗ trợ thẻ nhớ microSD)
  • Camera phía sau: 12MP + 20MP
  • Camera phía trước: 20MP
  • Ắc quy: 3.100mAh
  • Hệ điều hành: Android 8 Oreo
  • Kích thước: 151 x 73,5 x 7,5 mm
  • Trọng lượng: 154 gam

6. Các tính năng của Realme X:

  • Màn hình: 6.53 inch, 2340 x 1080 pixel Full HD + AMOLED
  • Bộ xử lý: Snapdragon 710
  • ĐẬP: 4 / 6 / 8 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 48MP + 5 MP
  • Camera phía trước: 16MP
  • Ắc quy: 3.765mAh, VOOC 3.0 hỗ trợ sạc nhanh
  • Hệ điều hành: Android 9
  • Kích thước: 161,2 x 76 x 9,4 mm
  • Trọng lượng: 191 gam

7. Các tính năng của Realme X2:

  • Màn hình: 6,4 inch, 2340 x 1080 pixel FHD +
  • Bộ xử lý: Snapdragon 730G
  • ĐẬP: 6 / 8 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 64MP + 8 MP + 2 MP + 2 MP
  • Camera phía trước: 32MP
  • Ắc quy: 4.000mAh, 30W COOV 4.0 hỗ trợ sạc nhanh
  • Hệ điều hành: Android 9 dựa trên ColorOS 6.0
  • Kích thước: 158,7 x 75,2 x 8,6 mm
  • Trọng lượng: 182 gam

8. Các tính năng của Honor 8X:

  • Màn hình: 6,5 inch, 2340 x 1080 pixel Full HD +
  • Bộ xử lý: Kirin 710
  • ĐẬP: 4 / 6 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 20MP + 2 MP
  • Camera phía trước: 12MP
  • Ắc quy: 3.750mAh
  • Hệ điều hành: Android 8.1 Oreo
  • Kích thước: 160,4 x 76,6 x 7,8 mm
  • Trọng lượng: 175 gam

9. Vivo Z5x

  • Màn hình: 6.53 inch, 2340 x 1080 pixel Full HD +
  • Bộ xử lý: Snapdragon 710
  • ĐẬP: 4 / 6 / 8 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 16MP + 8 MP + 2 MP
  • Camera phía trước: 16MP
  • Ắc quy: 5.000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18 W
  • Hệ điều hành: Android 9
  • Kích thước: 162,4 x 77,3 x 8,9 mm
  • Trọng lượng: 204,1 gram

10. Redmi Note 7 Pro

  • Màn hình: 6,3 inch, 2340 x 1080 pixel Full HD +
  • Bộ xử lý: Snapdragon 675
  • ĐẬP: 4 / 6 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Camera phía sau: 48MP + 5 MP
  • Camera phía trước: 13MP
  • Ắc quy: 4.000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18 W
  • Hệ điều hành: Android 9
  • Kích thước: 159,2 x 75,2 x 8,1 mm
  • Trọng lượng: 186 gam

Nguồn: https://playfuldroid.com/antutu-releases-top-10-smartphones-under-1499-yuan-us216-with-best-performance-price-ratio /