Tin tức và phân tích của tất cả các thiết bị di động

OnePlus 8 Pro vs OnePlus 7T Pro: sự khác biệt là gì?

OnePlus công bố vào thứ ba loạt OnePlus 8 Điều đó bao gồm OnePlus 8 Và OnePlus 8 Chuyên nghiệp smartphones. Pro-biến thể là một điện thoại cao cấp với các tính năng tuyệt vời như màn hình 120Hz và công nghệ HDR Boost. Nó cũng rời khỏi phiên bản tiên tiến của năm ngoái, OnePlus 7T Pro, vào thời điểm đó đã thu hút rất nhiều sự chú ý đến thông số kỹ thuật chính của nó, bao gồm màn hình 90Hz và thiết kế camera pop-up. Bây giờ, hãy đặt OnePlus 8 New Pro so với OnePlus 7T Pro cũ hơn và xem tất cả những gì công ty đã thay đổi trong mô hình mới.

OnePlus 8 Pro vs OnePlus 7T Pro: giá

OnePlus đến 8 Pro có hai cấu hình RAM và lưu trữ, cụ thể là 8 GB + 128 GB và 12 GB + 256 GB. Mô hình có giá 8 Gigabyte + 128GB có giá 899 USD (khoảng 68.400 Rupee), trong khi phiên bản cao hơn 12 GB + 256 GB sẽ được bán với giá 999 USD (khoảng 76.000 Rupee).

Trên hết, OnePlus đến 8 Pro với các tùy chọn màu sắc Glacial Green, Onyx Black và Ultramarine Blue.

Mặt khác, OnePlus 7T Pro được bán với giá Rs. 53.999 RAM 8 GB + 256 GB, nó có một tùy chọn màu duy nhất – màu xanh mờ.

OnePlus 8 Pro vs OnePlus 7T Pro: thông số kỹ thuật

Cả OnePlus 8 Pro và OnePlus 7T Pro tương thích với SIM kép (Nano) và hoạt động trên Android 10 với OxygenOS ở trên cùng. Màn hình OnePlus 8 Bản Pro mới ra mắt gần đây 6.78 inch (1, 440 x3AMOLED lỏng, 168 pixel với tốc độ làm mới 120Hz. Màn hình được bảo vệ bởi kính 3D Corning Gorilla. Tỷ lệ khung hình 19.8: 9 Mật độ điểm ảnh là 513ppi. Ngược lại, OnePlus 7T Pro có kích thước màn hình 6.67 inch QHD + (1, 440 x3AMOLED lỏng, 120 pixel với tốc độ làm mới 90Hz. Nó có tỷ lệ 19 khía cạnh.5: 9 Nó cũng được bảo vệ bởi 3D Gorilla Glass.

Dưới mui xe, OnePlus có 8 Pro trên bộ vi xử lý Snapdragon 865 SoC Octa Core với GPU Adreno 650 và RAM tối đa 12 GB LPDDR5. Một mặt, OnePlus 7T Pro được cung cấp sức mạnh bởi Snapdragon 855+ SoC Octa Core, GPU Adreno 640 và 8 RAM LPDDR4X GB. Tuy nhiên, cũng có một phiên bản McLaren của OnePlus 7T Pro có RAM 12 GB.

Đối với quang học, OnePlus đến 8 Pro với thiết lập camera bốn mặt sau với cảm biến 48 megapixel với ống kính f / 1.78 và một cảm biến 48 megapixel khác với ống kính góc rộng f / 2.2 Và cảm biến 8- Megapixel với ống kính zoom f / 2.44 và cảm biến 5- Megapixel với ống kính f / 2.4. Ở mặt trước, bạn sẽ nhận được một cảm biến 16MP với ống kính f /. 20,45 nằm trong lỗ đục ở góc trên bên trái của màn hình. Ngược lại, OnePlus 7T Pro có thiết lập camera ba phía sau bao gồm cảm biến chính 48 megapixel với ống kính f / 1.6 Và cảm biến 8 Megapixel với ống kính f / 2.4 , Cảm biến 16 MP với góc siêu rộng f / 2.2. Ở mặt trước, nó có cảm biến 16 megapixel với ống kính f / 2.0 , Đó là trong một thiết kế popup.

Về lưu trữ, OnePlus có cả hai 8 Pro và OnePlus 7T Pro với bộ lưu trữ UFS 128GB và 256GB 3.0. Trong chế độ OnePlus thông thường, cả hai điện thoại đều không có dung lượng lưu trữ mở rộng. Bao gồm các tùy chọn kết nối OnePlus 8 Pro 5G, LTE, Wi-Fi 802.11ax, Bluetooth v5.1 Cổng NFC, GPS / A-GPS và cổng USB Type-C. OnePlus 7T Pro đi kèm với 4G VoLTE, Wi-Fi 802.11ac và Bluetooth v5.0 Cổng GPS / A-GPS, NFC và USB Type-C. Cả hai điện thoại đều có máy quét vân tay.

Pin trong OnePlus 8 Pro có dung lượng 4510 mAh với hỗ trợ Warp Charge 30T ngoài Warp Charge 30 Wireless. OnePlus 7T pro có pin 4085mAh hỗ trợ công nghệ sạc nhanh Warp Charge 30T, nhưng không sạc không dây. Về kích thước, điện thoại mới nhất có kích thước 165.3X 74,35 x8.5 Mm và nặng 199 gram. So sánh, OnePlus 7T Pro có phiên bản 162.6X 75.9×8.8 Mm và nặng 206 gram. Các tính năng của OnePlus 8 Pro cũng có xếp hạng IP68 cho khả năng chống bụi và nước.

OnePlus 8 Chuyên nghiệp Chống lại OnePlus 7T Pro So sánh

OnePlus 7T Pro
Xếp hạng
Đánh giá chung về NDTV
Đánh giá thiết kế
Xếp hạng hiển thị
Phân loại chương trình
Đánh giá hiệu suất
Đánh giá tuổi thọ pin
Đánh giá máy ảnh
Phân loại giá trị đồng tiền
Lữ đoàn
Thương hiệuOnePlusOnePlus
Mô hình8 Chuyên nghiệpChuyên nghiệp 7T
Ngày phát hànhNgày 14 tháng 4 năm 2020Ngày 10 tháng 10 năm 2019
Nó đã được đưa ra ở Ấn ĐộKhông!Vâng
Kiểu cơ thểKínhKính
Kích thước (mm)165,30 x 74,35 x 8.50162,60 x 75,90 x 880
Trọng lượng (gam)199,00206,00
Cấp số nhận dạng điện tửIP68
Dung lượng pin (mAh)45104085
Pin có thể tháo rờiKhông!Không!
Vận chuyển nhanhTài sản của tôiTài sản của tôi
Sạc không dâyVâng
Màu sắcBăng xanh, Onyx đen, xanh UltramarineSương mù màu xanh
Hiển thị
Kích thước màn hình (inch)6786.67
Chính xác1440 x 3168 pixel1440 x 3120 pixel
Loại bảo vệKính cường lựcKính cường lực
Kích thước cân bằng19.8: 919.5: 9
Pixel Per Inch (PPI)513516
Thiết bị
Bộ xử lýLõiLõi
Làm phù thủyQualcomm Snapdragon 865Qualcomm Snapdragon 855+
Ramat "bộ nhớ ngẫu nhiên trong điện thoại và máy tính8 Gigabyte8 Gigabyte
Bộ nhớ trong128 GB256 GB
Lưu trữ mở rộngKhông!Không!
Máy ảnh
Camera lùi48 megapixel (f / 1.78, 1.12 ون m) + 8 Megapixels (f / 2.44, 1.0 Micron (+ 48 megapixel) f / 2.2) + 5 Megapixels (f / 2.4)48 megapixel (f / 1.6 , 0.8 ون m (+ 16MP) f / 2.2) + 8 Megapixels (f / 2.4 , 1.0 Micron)
Tự động lấy nét phía sauVângVâng
Đèn flash phía sauĐiốtVâng
Camera trướcMáy ảnh 16 megapixel (f / 2.45, 1.0 Micron)16 megapixel (f / 2.0 , 1.0 Micron)
Tự động lấy nét phía trướcKhông!
Máy ảnh bật lênVâng
Phần mềm
Hệ điều hànhAndroid 10Android 10
Nước daOxyOxyOS 10.0
Liên hệ
Hỗ trợ chuẩn Wi-Fi802.11 a / b / g / n / ac / Có802.11 a / b / g / n / ac
Công nghệ BluetoothVâng, phiên bản 5.10Vâng, phiên bản 50,00
NFCVângVâng
USB loại CVângVâng
Số lượng thẻ SIM22
USB OTGVâng
Hoạt động 4G trên hai thẻ SIMVâng
SIM 1
Loại SIMNano simNano sim
4G / LTEVângVâng
SIM 2
Loại SIMNano simNano sim
4G / LTEVângVâng
Cảm biến
Mở khóa bằng khuôn mặtVângVâng
Máy quét dấu vân tayVângVâng
Cảm biến vân tay trên màn hìnhVâng
La bàn / thang đo từ tínhVângVâng
Cảm biến tiệm cậnVângVâng
Gia tốc kếVângVâng
Cảm biến ánh sáng xung quanhVângVâng
Con quay hồi chuyểnVângVâng