Samsung Galaxy Note 10 Lite và Galaxy S10 Lite hiện đã có mặt ở châu Âu, các thiết bị cầm tay đã được bán ở Tây Ban Nha, Đức và Ý và Note 10 Lite cũng đã được bán ở Pháp và Anh.
Các Galaxy S10 Lite có sẵn với giá 659 Euro và Galaxy Note 10 Lite 609 Euro, các thiết bị cầm tay được thiết kế để trở thành phiên bản giá cả phải chăng hơn của Note 10 và S10.
Dưới đây là danh sách các thông số kỹ thuật của thiết bị cầm tay.
Galaxy S10 Lite | Galaxy Note10 Lite | |||
Trưng bày | 6.7-inch Full HD + Màn hình vô cực Super AMOLED Plus, 2400 × 1080 (394ppi) HDR10 + được chứng nhận | 6.7-inch Full HD + Màn hình vô cực siêu AMOLED, 2400 × 1080 (394ppi) | ||
Máy ảnh | Phía sau: Ba Camera Macro Macro: 5MP F2.4- Góc rộng: 48MP Super Steady OIS AF F2.0- Siêu rộng: 12MP F2.2 Mặt trước: 32MP F2.2 | Phía sau: Bộ ba camera siêu rộng: 12MP F2.2- Góc rộng: 12MP 2PD AF F1.7 Điện thoại di động của OIS: 12MP F2.4 OIS Mặt trước: 32MP F2.2 | ||
Thân hình | 72.8 x 159.4 x 8.1mm, 186g | 76.1 x 163.7 x 8.6mm, 198g | ||
AP | Bộ xử lý Octa-core 7nm 64 bit (Max. 2.8 GHz + 2.4 GHz + 1.7 GHz) | Bộ xử lý Octa-core 10nm 64 bit (Quad 2.7GHz + Quad 1.7GHz) | ||
Ký ức | RAM 8GB với bộ nhớ trong 128GB | RAM 6GB với bộ nhớ trong 128GB | ||
Thẻ SIM | Dual SIM (Hybrid): một Nano SIM và một Nano SIM hoặc một khe cắm MicroSD (tối đa 1TB) | Dual SIM (Hybrid): một Nano SIM và một Nano SIM hoặc một khe cắm MicroSD (tối đa 1TB) | ||
Ắc quy | 4500mAh (điển hình) | 4, 500mAh (điển hình) | ||
HĐH | Android 10.0 | |||
Mạng | LTE | 2×2 MIMO, Lên đến 3CA, LTE Cat.11 | 2×2 MIMO, Lên đến 3CA, LTE Cat.11 |
Nguồn Galaxy Câu lạc bộ, Đấu trường GSM