Phần của Máy TÍNH 1650 có thể nhận được một im lặng cập nhật của AIBs nếu gần đây mĩ tại Vào năm có bất cứ điều gì để đi qua. Các Máy TÍNH 1650 phát hành trở lại trong 2019 và nó SIÊU biến thể phát hành bởi sự kết thúc của 2019. Các TÍNH 1650 SIÊU là không có nghi ngờ một tốt hơn nhiều thẻ với giá gần MỘT 1650 riêng của mình, làm cho nó trở nên lỗi thời, nhưng nó có vẻ giống như AIBs đang lập kế hoạch để hủy bỏ đi MỘT 1650 hàng tồn kho bằng cách cung cấp một nhớ nâng cấp.
Kiểm MỘT 1650 có thể Nhận Được Một Cập nhật im Lặng Để GDDR6 Nhớ Bởi AIBs
Theo giá rẻ danh sách đó đã được phát hiện bởi Videocardzcó một danh sách đầy đủ số thẻ đó sử dụng các tùy kiểm MỘT 1650 thiết kế. Thương hiệu ở cụ thể là MSI và có ít nhất 8 tùy biến thể liệt kê trong đó có các cập nhật thiết kế. Sau đây là danh sách của tất cả các mô hình đó đã được liệt kê:
MSI MỘT 1650 D6 chơi GAME X MSI MỘT 1650 D6 chơi GAME MSI MỘT 1650 D6 VENTUS XS OC MSI MỘT 1650 D6 VENTUS XS MSI MỘT 1650 D6 AERO VIẾT OC MSI MỘT 1650 D6 AERO VIẾT MSI MỘT 1650 D6T LP OC MSI MỘT 1650 D6T LP
Bây giờ ấn tượng đầu tiên sẽ được rằng đây là một thứ hai và ít thú vị SIÊU biến thể cho MỘT 1650 nhưng đó không phải là trường hợp ở đây. Trong thực tế, những Máy TÍNH 1650 đồ họa thẻ nên mang theo cùng một LÝ đặc điểm kỹ thuật mà bao gồm một bảng Tuy TU117 nhất đến 4 GB bộ nhớ. Có một khả năng nhỏ mà chúng ta có thể nhận được một cốt lõi bump như khoảng cách giữa MỘT 1650 và các SIÊU biến thể là khá quan trọng như vậy trong khi TÍNH 1650 có 896 lõi, các cập nhật TÍNH 1650 có thể kết thúc với 896 hoặc 1024 lõi mà nên khá thú vị.
Các bản cập nhật thực sẽ được nhớ và trong trường hợp của các cập nhật bản, các yêu MỘT 1650 sẽ tính năng GDDR6 nhớ đó sẽ thay thế các GDDR5 nhớ về các hiện G5 biến thể. Chỉ cần để so sánh các GDDR5 phiên bản năng 8 Ổn định pin tốc độ cho một tổng thông của 128 GB/s trong khi TÍNH 1650 SIÊU có 12 ổn định pin tốc độ cho một tổng thông của 192 GB/s. Nếu AIBs đang sử dụng các 12 ổn định chết, thì đó sẽ cung cấp một tăng hiệu suất đó có thể giúp nó khoảng cách với nó cuộn RX 5500 XT 4 GB thẻ đồ họa.
Kiểm bây giờ/MỘT “Bản sao” gia Đình:
CHẠY kiến Trúc | Tuy LÝ (TU117) | Tuy LÝ (TU116) | Tuy LÝ (TU116) | Tuy LÝ (TU116) | Tuy LÝ (TU106) | Tuy LÝ (TU106) | Tuy LÝ (TU104) | Tuy LÝ (TU102) |
Quá trình | 12nm FNN | 12nm FNN | 12nm FNN | 12nm FNN | 12nm FNN | 12nm FNN | 12nm FNN | 12nm FNN |
Kích Thước Chết | 200mm2 | 284mm2 | 284mm2 | 284mm2 | 445mm2 | 445mm2 | 545mm2 | 754mm2 |
Transistor | 4.7 Tỷ | 6.6 Tỷ | 6.6 Tỷ | 6.6 Tỷ | 10.6 Tỷ | 10.6 Tỷ | 13.6 Tỷ | 18.6 Tỷ |
CUDA Lõi | 896 Lõi | 1408 Lõi | 1408 Lõi | 1536 Lõi | 1920 Lõi | 2304 Lõi | 2944 Lõi | 4352 Lõi |
TMUs/Nghệ | 56/32 | 88/48 | 88/48 | 96/48 | 120/48 | 144/64 | 192/64 | 288/96 |
GigaRays | N/A | N/A | N/A | N/A | 5 Giga Tia/s | 6 Giga Tia/s | 8 Giga Tia/s | 10 Giga Tia/s |
Nhớ tạm | 1.5 MB L 2 Nhớ Tạm | 1.5 MB L 2 Nhớ Tạm | 1.5 MB L 2 Nhớ Tạm | 1.5 MB L 2 Nhớ Tạm | 4 MB L 2 Nhớ Tạm | 4 MB L 2 Nhớ Tạm | 4 MB L 2 Nhớ Tạm | 6 MB L 2 Nhớ Tạm |
Cơ Sở Đồng Hồ | 1485 MHz | 1530 MHz | 1530 MHz | 1500 MHz | 1365 MHz | 1410 MHz | 1515 MHz | 1350 MHz |
Tăng Đồng Hồ | 1665 MHz | 1785 MHz | 1785 MHz | 1770 MHz | 1680 MHz | 1620 MHz 1710 MHz OC | 1710 MHz 1800 MHz OC | 1545 MHz 1635 MHz OC |
Tính toán | 3.0 TFLOPs | 5.0 TFLOPs | 5.0 TFLOPs | 5.5 TFLOPs | 6.5 TFLOPs | 7.5 TFLOPs | 10.1 TFLOPs | 13.4 TFLOPs |
Nhớ | Đến 4 GB GDDR5 | Đến 6 GB GDDR5 | Đến 6 GB GDDR6 | Đến 6 GB GDDR6 | Đến 6 GB GDDR6 | Đến 8 GB GDDR6 | Đến 8 GB GDDR6 | Lên 11 GB GDDR6 |
Nhớ Tốc Độ | 8.00 ổn định | 8.00 ổn định | 14.00 ổn định | 12.00 ổn định | 14.00 ổn định | 14.00 ổn định | 14.00 ổn định | 14.00 ổn định |
Nhớ Diện | 128-bit | 192-bit | 192-bit | 192-bit | 192-bit | 256-bit | 256-bit | 352-bit |
Nhớ Băng Thông | Một trăm hai mươi tám GB/s | Một trăm tám mươi hai GB/s | Ba trăm ba mươi sáu GB/s | Hai trăm tám mươi tám GB/s | Ba trăm ba mươi sáu GB/s | Bốn trăm bốn mươi tám GB/s | Bốn trăm bốn mươi tám GB/s | Sáu trăm sáu GB/s |
Kết Nối Điện | N/A | 8 Pin | 8 Pin | 8 Pin | 8 Pin | 8 Pin | 8+8 Pin | 8+8 Pin |
SR | 75 W | 120 W | 125W | 120 W | 160 W | 185W (người sáng lập) 175W (tài liệu tham Khảo) | 225 W (người sáng lập) 215W (tài liệu tham Khảo) | 260 W (người sáng lập) 250 (tài liệu tham Khảo) |
Giá Khởi Điểm | $149 CHÚNG tôi | $219 CHÚNG tôi | $229 CHÚNG tôi | $279 CHÚNG tôi | $349 CHÚNG tôi | $499 CHÚNG tôi | $699 CHÚNG tôi | $999 CHÚNG tôi |
Giá (Người Sáng Lập Bản) | $149 CHÚNG tôi | $219 CHÚNG tôi | $229 CHÚNG tôi | $279 CHÚNG tôi | $349 CHÚNG tôi | $599 CHÚNG tôi | $799 CHÚNG tôi | $1Và 199 CHÚNG tôi |
Khởi động | Ngày 2019 | Ngày 2019 | Ngày 2019 | Ngày 2019 | Ngày 2019 | Ngày 2018 | Tháng chín 2018 | Tháng chín 2018 |
Cuối cùng, điều này cảm thấy giống như phần của AIBs giải phóng ra cổ phiếu của họ của MỘT 1650 Ảnh hơn mới MÃ sản phẩm ra mắt nhưng nó sẽ rất thú vị, tuy nhiên. Không có lời vào ngày khởi động, nhưng giá cả sẽ được giữ tương tự như MỘT 1650 khoảng $149 CHÚNG tôi.
Chia sẻ Thấy Gửi