Tin tức và phân tích của tất cả các thiết bị di động

Top 10 Điện Thoại Dưới 3500 TL

Nếu bạn muốn mua một chiếc điện thoại thông minh hàng đầu nhưng không muốn trả nhiều tiền cho nó thì bạn đã đến đúng nơi. Chúng tôi đã tập hợp những điện thoại tốt nhất dưới 3500 TL trở xuống.

Ngân sách của chúng tôi ngày nay cao hơn một chút trong loạt bài của chúng tôi, nơi chúng tôi liệt kê các điện thoại thông minh phù hợp với mọi ngân sách. Bạn có thể tìm thấy các thiết bị có thiết kế hiện đại hơn và hiệu suất cao hơn. 3Chào mừng bạn đến với danh sách điện thoại của chúng tôi với giá từ 0,500 TL trở xuống.

Điện thoại LG dưới 3500 TL:

LG G7 ThinQ:

Thông số kỹ thuật LG G7 ThinQ:

  • Màn hình: 6,1 inch, 1440 x 3120 pixel
  • Bộ xử lý: 2,8 Qualcomm Snapdragon 845 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 630
  • Camera phía sau: 16 + 16MP
  • Camera phía trước: 8 nghị sĩ
  • ĐẬP: 4 GB
  • Kho: 64 GB
  • Ắc quy: 3000mAh
  • Hệ điều hành: Android 8.0 bánh Oreo
  • Cân nặng: 162 gam
  • Kích thước: 153,2 x71,9 x 7,9 mm
  • Giá trung bình: 20,800 TL

Chiếc G7 ThinQ hàng đầu năm 2018 của LG, gần đây không hoạt động tốt, thực sự là một chiếc điện thoại khá tốt. Các tính năng camera và đầu ra loa của thiết bị mang lại hiệu suất cao với Snapdragon 845 đều ở tình trạng rất tốt.

LG V30 Plus:

Thông số kỹ thuật LG V30 Plus:

  • Màn hình: 6,0 inch, 1440 x 2880 pixel
  • Bộ xử lý: 2Qualcomm Snapdragon 835 lõi tám tốc độ lên tới 0,45 GHz, GPU Adreno 540
  • Camera phía sau: 16+13MP
  • Camera phía trước: 5 nghị sĩ
  • ĐẬP: 4 GB
  • Kho: 128 GB
  • Ắc quy: 3300mAh
  • Hệ điều hành: Android 8.0 bánh Oreo
  • Cân nặng: 158 gam
  • Kích thước: 151,7 x75,4 x 7,3 mm
  • Giá trung bình: 20,500 TL

Một thiết bị khác của LG, V30 Plus, là một lựa chọn thay thế tốt trong tầm giá hiện tại về tính năng camera và âm thanh, mặc dù nó hơi lỗi thời.

Điện thoại Xiaomi dưới 3500 TL:

Xiaomi Mi MIX 2S:

Thông số kỹ thuật Xiaomi Mi MIX 2S:

  • Màn hình: 50,99 inch, 1080 x 2160 pixel

  • Bộ xử lý: 2,8 Qualcomm Snapdragon 845 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 630
  • Camera phía sau: 12+12MP
  • Camera phía trước: 5 nghị sĩ
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64 GB
  • Ắc quy: 3400mAh
  • Hệ điều hành: Android 8.0 bánh Oreo
  • Cân nặng: 189 gram
  • Kích thước: 150,86 x 74,9 x 8,1 mm
  • Giá trung bình: 30,000 TL

Giá Mi MIX 2S, một thiết bị Snapdragon 845 khác của Xiaomi, đã giảm xuống mức 3000 TL. Việc camera trước của máy được đặt ở phía dưới là một chi tiết có thể làm mát một số người dùng khỏi điện thoại.

Xiaomi Pocophone F1

Thông số kỹ thuật Xiaomi Pocophone F1:

  • Màn hình: 60,18 inch, 1080 x 2246 pixel
  • Bộ xử lý: 2,8 Qualcomm Snapdragon 845 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 630
  • Camera phía sau: 12+5 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 20MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64 GB
  • Ắc quy: 4000mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 182 gram
  • Kích thước: 155,5 x75,2 x 8,8 mm
  • Giá trung bình: 30,050 TL

Xiaomi Mi 8Pocophone F1 mà chúng ta có thể gọi là mẫu thân nhựa và màn hình LCD của Mi Mi về hiệu năng. 8Nó không bị tụt lại phía sau và các đối tác của nó.

Đánh giá Webtekno:

Xiaomi Mi 8:

Xiaomi Mi 8 Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 60,21 inch, 1080 x 2248 pixel
  • Bộ xử lý: 2,8 Qualcomm Snapdragon 845 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 630
  • Camera phía sau: 12+12MP
  • Camera phía trước: 20MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64 – 128 GB
  • Ắc quy: 3400mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 175 gam
  • Kích thước: 154,9 x74,8 x 7,6 mm
  • Giá trung bình: 30,200 TL

Flagship Mi 2018 của Xiaomi 8Mặc dù trông hơi cũ nhưng nó vẫn là một lựa chọn tốt. Xét rằng với mức thuế mới nhất, một mẫu điện thoại tầm trung 2019 được bán với mức giá từ 3500 TL trở lên, Mi 8 trở nên thích hợp hơn.

Đánh giá Webtekno:

Xiaomi Mi 9 SE:

Xiaomi Mi 9 Thông số kỹ thuật SE:

  • Màn hình: 50,97 inch, 1080 x 2340 pixel
  • Bộ xử lý: 2,3 Qualcomm Snapdragon 712 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 616
  • Camera phía sau: 48+12+8 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 20MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64 GB
  • Ắc quy: 3070mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 155 gam
  • Kích thước: 147,5 x70,5 x 7.45mm
  • Giá trung bình: 30,200 TL

tôi 9Phiên bản giá cả phải chăng hơn của Mi 9 Mặc dù SE cung cấp những tính năng khá tốt nhưng có thể nói giá của nó hơi cao. Tất nhiên, do là máy mới vào nước ta nên Mi đã vào vùng thuế TTĐB 50% mới, 9 Trước khi mua SE, bạn có thể đợi giá của nó giảm một chút.

Điện thoại Samsung dưới 3500 TL:

SAMSUNG Galaxy A70:

SAMSUNG Galaxy Thông số kỹ thuật của A70:

  • Màn hình: 6,7 inch, 1080 x 2400 pixel
  • Bộ xử lý: Qualcomm SDM675 Snapdragon 675, GPU Adreno 612
  • Camera phía sau: 32MP, f/1.7 (rộng) + 8 nghị sĩ, f/2.213mm (siêu rộng) + 5 nghị sĩ, f/2.2(chiều sâu)
  • Camera phía trước: 32MP, f/2.0 (rộng)
  • ĐẬP: 6 – 8 GB ĐẬP
  • Kho: 128 GB
  • Ắc quy: 4500mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 183 gram
  • Kích thước: 164,3 x76,7 x 7,9 mm
  • Giá trung bình: 30,050 TL

Galaxy Là một trong những thiết bị tốt nhất trong dòng A, A70 là chiếc điện thoại tầm trung cao cấp sánh ngang với các smartphone cao cấp. Nó ở cấp độ hàng đầu về nhiều tính năng. Galaxy Thiếu sót lớn nhất của A70 là được trang bị chipset tầm trung như Snapdragon 675.

SAMSUNG Galaxy A50:

SAMSUNG Galaxy Thông số kỹ thuật của A50:

  • Màn hình: 6,4 inch, 1080 x 2340 pixel
  • Bộ xử lý: 2,3 Octa-core Exynos 9610 lên đến GHz, GPU MP3 Mali-G72
  • Camera phía sau: 25MP, f/1.726mm (rộng) + 8 nghị sĩ, f/2.213mm (siêu rộng) + 5 nghị sĩ, f/2.2(chiều sâu)
  • Camera phía trước: 25MP, f/2.025 mm (rộng)
  • ĐẬP: 4 – 6 GB
  • Kho: 64 – 128 GB
  • Ắc quy: 4000mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 166 gam
  • Kích thước: 158.5 x74.7 x 7.7 mm
  • Giá trung bình: 20,400 TL

Một trong những thành viên nổi tiếng nhất của dòng A mới của Samsung, Galaxy A50 hứa hẹn cho thời lượng sử dụng lâu dài với viên pin 4000 mAh. Hiệu năng của máy ở mức chấp nhận được so với mức giá.

Điện thoại khác dưới 3500 TL:

Meizu thứ 16:

Thông số kỹ thuật Meizu 16th:

  • Màn hình: 6,0 inch, 1080 x 2160 pixel
  • Bộ xử lý: 2,8 Qualcomm Snapdragon 845 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 630
  • Camera phía sau: 12 + 20MP
  • Camera phía trước: 20MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64 GB
  • Ắc quy: 3010mAh
  • Hệ điều hành: Android 8.0 bánh Oreo
  • Cân nặng: 152 gram
  • Kích thước: 150,5 x73,2 x 7,3 mm
  • Giá trung bình: 30,000 TL

Chiếc thứ 16 được Meizu tung ra thị trường vào cuối năm 2018, là một chiếc smartphone hoàn chỉnh với các tính năng của nó. Mặc dù pin của máy có vẻ khá thấp nhưng Meizu 16th lại là lựa chọn hoàn hảo cho người dùng thích thiết kế đối xứng.

Đánh giá Webtekno:

Huawei P30 Lite:

Thông số kỹ thuật Huawei P30 Lite:

  • Màn hình: 60,15 inch, 1080 x 2312 pixel
  • Bộ xử lý: 2,2 Huawei Kiro 710 8 nhân lên tới GHz, GPU MP4 Mali-G51
  • Camera phía sau: 24+8+2 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 32MP
  • ĐẬP: 4 GB
  • Kho: 128 GB
  • Ắc quy: 3340mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 159 gram
  • Kích thước: 152,9 x72,7 x 7,4 mm
  • Giá trung bình: 20,500 TL

P30 Lite, ở cấp độ thấp hơn so với các thiết bị trong danh sách của chúng tôi, nổi bật với các tính năng camera, mặc dù nó không mang lại hiệu năng quá cao với bộ xử lý Kiri 710. Là một thiết bị cập nhật là một ưu điểm khác của P30 Lite.