Tin tức và phân tích của tất cả các thiết bị di động

Top 10 điện thoại dưới 5000 TL

Lần này, chúng tôi nghĩ đến những người dùng mong đợi hiệu suất cao, chúng tôi đã tăng ngân sách cho danh sách điện thoại của mình. Chào mừng bạn đến với danh sách điện thoại thông minh tốt nhất dưới 5000 TL của chúng tôi.

Chúng tôi đã lắng nghe ý kiến ​​của bạn về danh sách điện thoại thông minh phù hợp với các mức ngân sách khác nhau và chúng tôi đã tăng ngân sách một cách triệt để. Mặc dù giá điện thoại thông minh đạt tới 10.000 TL, 5Có thể tìm thấy những chiếc điện thoại rất tốt với giá từ 0,000 TL trở xuống. Bây giờ chúng ta hãy cùng nhau chuyển sang danh sách của chúng tôi.

SAMSUNG Galaxy S9 Plus

SAMSUNG Galaxy S9 Plus Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 6,2 inch, 1440 x 2960 pixel
  • Bộ xử lý: Exynos 9810
  • Camera phía sau: 12MP f/1.5+ 12MP f/2.4
  • Camera phía trước: 8 MP f/1.7
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64 GB
  • Ắc quy: 3500mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 189 gram
  • Kích thước: 158.1 x73.8 x 8.5mm

Giá trung bình: 40,100 TL

Một trong những chiếc Flagship năm 2018 của Samsung Galaxy S9 Plus vẫn có thể tạo nên tên tuổi cho đến ngày nay. Khoảng 4Bạn có thể chọn S9 Plus có mức giá 0,100 TL, thay vì một thiết bị tầm trung thế hệ mới.

Đánh giá Webtekno:

SAMSUNG Galaxy S10e

SAMSUNG Galaxy S10e Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 5,8 inch, 1080 x 2280 pixel
  • Bộ xử lý: Exynos 9820
  • Camera phía sau: 12MP f/1.5-2.4 + 16MP f/2.2
  • Camera phía trước: 10MP f/1.9
  • ĐẬP: 6 – 8 GB
  • Kho: 128 – 256 GB
  • Ắc quy: 3100mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 150 gram
  • Kích thước: 142,2 x 69,9 x 7,9 mm

Giá trung bình: 40,400 TL

của Samsung Galaxy Là thành viên có giá cả phải chăng nhất trong dòng S10, S10e cung cấp các tính năng hàng đầu với khung máy nhỏ hơn và các tính năng khiêm tốn hơn.

Đánh giá Webtekno:

Điện thoại thông minh Xiaomi:

Xiaomi Mi 9

Xiaomi Mi 9 Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: 155x75x 7.6 mm
  • Màn hình: 60,39 inch, 19.5:9 Full HD + AMOLED (1080×2280 pixel) 90 phần trăm.7 tỷ lệ màn hình/thân máy + hỗ trợ HDR10
  • Đơn vị xử lý và đồ họa: 2Snapdragon 855 lõi tám tốc độ 84GHZ – Adreno 640
  • ĐẬP: 6/8 GB ĐẬP
  • Kho: 64/128 GB không gian lưu trữ
  • Camera ba phía sau: f/1.75 48 MP(Sony IMX586) + 16 MP góc siêu rộng (Sony IMX 481) + 12 MP tele 2x quang (Samsung S5K3M5)
  • Camera phía trước: Hỗ trợ 20MP + HDR
  • Băng hình: 1080p 30 khung hình/giây
  • Ắc quy: 3300 mAh với sạc nhanh không dây 20W / hỗ trợ sạc nhanh 27W
  • Sự liên quan: 802.11 a, b, g, n, ac, Bluetooth 5NFC, USB Loại C
  • Hệ điều hành: Android dựa trên MIUI 10 9.0 bánh

Giá trung bình: Theo dung lượng lưu trữ 4.500-5trong khoảng 0,000 TL

Flagship Mi 2019 của Xiaomi 9Đây là thiết bị mang chipset Snapdragon 855 đến với chúng ta với mức giá phải chăng nhất. Thiết bị này cũng đứng đầu danh sách DxOMark với ba camera phía sau, đưa ra mức giá đầy đủ nhất.

Đánh giá Webtekno:

Xiaomi Mi MIX 3

Xiaomi Mi MIX 3 Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 60,39 inch, Full HD+ (2240 ​​​​x 1080 pixel) 19.5:9 Diện mạo
  • Đơn vị xử lý và đồ họa: Snapdragon 845 – GPU Adreno 630
  • ĐẬP: 6 GB RAM LPDDR4x
  • Kho: 128/256 GB bộ nhớ trong
  • Camera phía sau: 12MP f/1.8 khẩu độ + 12 MP f/2.4 cơ hoành
  • Camera phía trước: 24MP+ 2 nghị sĩ
  • Hệ điều hành: Android dựa trên MIUI 8.1 bánh Oreo
  • Ắc quy: Sạc không dây Qi 3200mAh 10W
  • Sự liên quan: 802.11 a, b, g, n, ac, Bluetooth 5NFC, USB Loại C
  • Kích thước: 157,9 x74,7 x 8,5 mm

Giá trung bình: 40,400 TL

Điện thoại trượt Mi MIX của Xiaomi 3gây ấn tượng với tỷ lệ màn hình trên thân máy cao. Giá của máy là Mi với Snapdragon 855. 9Theo , chúng ta có thể nói rằng nó vẫn hơi cao, nhưng những người dùng yêu thích điện thoại không có tai thỏ 9 thay vì Mi MIX 3Cũng có thể là anh ấy thích .

Đánh giá Webtekno:

Xiaomi Mi 9T

Xiaomi Mi 9T Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 60,39 inch, 1080×2340 pixel
  • Bộ xử lý: 2,2 Qualcomm Snapdragon 730 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 618
  • Camera phía sau: 48+13+8 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 20MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Ắc quy: 4000mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 191 gram
  • Kích thước: 156,7 x74,3 x 8,8 mm

Giá trung bình: 30,800 TL

Xiaomi Mi 9Người anh em máy ảnh pop-up Mi 9T được trang bị Snapdragon 730, một trong những bộ vi xử lý tầm trung cao cấp của Qualcomm. Có thể nói giá của thiết bị hơi cao.

Huawei Mate 20 Pro

Huawei Mate 20 Pro Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 60,39 inch, 1440×3120 pixel
  • Bộ xử lý: 2,6 HiSilicon Octa-core HiSilicon 980 lên đến GHz, GPU Mali-G76 MP10
  • Camera phía sau: 40+20+8 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 24MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 128 GB
  • Ắc quy: 4200mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 189 gram
  • Kích thước: 157,8 x72,3 x 8,6 mm

Giá trung bình: 50,000 TL

Thiết bị hàng đầu của Huawei, Mate 20 Pro, được phát hành vào cuối năm 2018, hiện tại dường như đang nằm dưới cái bóng của dòng P30, nhưng nó là một thiết bị khá tốt so với mức giá của nó. Với chipset Kiri 980 mà nó có, chúng ta có thể coi pin 4200 mAh của thiết bị không thua kém P30 Pro và camera hoạt động gần với P30 Pro là những tính năng mạnh mẽ nhất của Mate 20 Pro .

Đánh giá Webtekno:

Huawei Mate 10 Pro

Huawei Mate 10 Pro Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 6,0 inch, 1080×2160 pixel
  • Bộ xử lý: 2HiSilicon Octa-core HiSilicon Kiri 970, GPU Mali-G72 MP12 lên tới 0,36 GHz
  • Camera phía sau: 12 + 20MP
  • Camera phía trước: 8 nghị sĩ
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 128 GB
  • Ắc quy: 4000mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 178 gram
  • Kích thước: 154,2 x74,5 x 7,9 mm

Giá trung bình: 30,600 TL

Là điện thoại giá cả phải chăng nhất trong danh sách của chúng tôi, Huawei Mate 10 Pro cung cấp nhiều tính năng của mẫu P20 Pro cho người dùng với màn hình không viền. Giá của thiết bị, chỉ kém P20 Pro một cú nhấp chuột về tính năng camera, hiện đang ở mức phải chăng.

Đánh giá Webtekno:

Huawei P20 Pro

Huawei P20 Pro Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 6,1 inch, 1080×2240 pixel
  • Bộ xử lý: 2HiSilicon Octa-core HiSilicon Kiri 970, GPU Mali-G72 MP12 lên tới 0,36 GHz
  • Camera phía sau: 40+20+8 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 24MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 128 GB
  • Ắc quy: 4000mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 180 gam
  • Kích thước: 155 x 73,9 x 7,8 mm

Giá trung bình: 40,000 TL

Mặc dù Huawei P20 Pro là một thiết bị tương đối cũ xét về mặt thời gian nhưng nó là một sự thay thế hợp lý trong tầm giá cả về camera và hiệu năng. Thiết kế notch trên màn hình của thiết bị, mang thiết lập ba camera vào cuộc sống của chúng ta, có thể làm phiền các bệnh nhân về tính đối xứng.

Đánh giá Webtekno:

Huawei P30

Huawei P30 Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 6,1 inch, 1080×2340 pixel
  • Bộ xử lý: 2,6 HiSilicon Octa-core HiSilicon 980 lên đến GHz, GPU Mali-G76 MP10
  • Camera phía sau: 40+16+8 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 32MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 128 GB
  • Ắc quy: 3650mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 165 gam
  • Kích thước: 149,1 x 71,36 x 7.57mm

Giá trung bình: 40,300 TL

Flagship mới nhất của Huawei, P30, đã trở thành một trong những thiết bị phổ biến nhất trên thị trường với các tính năng kỹ thuật. Mặc dù nó không có phần cứng camera thành công như P30 Pro nhưng điểm đánh giá của nó lại khá cao. Thiết bị đi theo xu hướng thiết kế mới nhất cũng hứa hẹn nhiều điều về hiệu năng với Kririn 980.

Điện thoại thông minh khác:

Oppo Renault

Oppo Renault Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 6,4 inch, 1080×2340 pixel
  • Bộ xử lý: 2,2 Qualcomm Snapdragon 710 lõi tám lên đến GHz, GPU Adreno 616
  • Camera phía sau: 48+5 nghị sĩ
  • Camera phía trước: 16MP
  • ĐẬP: 6 GB
  • Kho: 256 GB
  • Ắc quy: 3765mAh
  • Hệ điều hành: Android 9.0
  • Cân nặng: 185 gam
  • Kích thước: 156,6 x74,3 x 9 mm

Giá trung bình: 50,000 TL

Thiết bị của Oppo với thiết kế rất sáng tạo, Reno, được đánh giá cao nhờ màn hình, tỷ lệ màn hình so với thân máy rất cao và không viền, tính năng camera và camera trước mở ra hình lưng cá mập. 256 GB Thiếu sót lớn nhất của Oppo Reno, nơi cung cấp không gian lưu trữ theo tiêu chuẩn, là nó đi kèm với chipset tầm trung Snapdragon 710. Vì lý do này, chúng tôi cho rằng giá của thiết bị sẽ giảm thêm một chút.

Đánh giá Webtekno:

Bạn có thể tìm thấy danh sách điện thoại thông minh khác của chúng tôi tại các liên kết dưới đây: