Tin tức và phân tích của tất cả các thiết bị di động

Những điện thoại này là quái vật hiệu năng: Điện thoại game thủ Xiaomi, danh sách điện thoại chơi game tốt nhất!

Với hàng trăm mẫu mã trên thị trường điện thoại thông minh, Xiaomi là một trong những nhà sản xuất bán chạy nhất trên thị trường. Mặc dù công ty Trung Quốc thực hiện một chiến lược khác nhau ở mỗi thị trường nhưng họ vẫn phải cạnh tranh với các điện thoại chơi game hàng đầu ở một số nơi. Được rồi Điện thoại chơi game Xiaomi là gì? Model Xiaomi nào dành cho game thủ?

Trong khi trên thị trường có hàng trăm mẫu mã thì cũng có điện thoại chơi game Black Shark của Xiaomi. Black Shark, xuất hiện vào năm 2018, phát triển điện thoại máy nghe nhạc dưới sự bảo trợ của Xiaomi. Dòng Black Shark được xếp hạng cao trong hầu hết các bài kiểm tra hiệu năng và cũng là dòng điện thoại tốt nhất trong số các điện thoại chơi game của Xiaomi.

ĐIỆN THOẠI CHƠI GAME XIAOMI: DÒNG SHARK ĐEN

Ca mập đen

Model đầu tiên được phát hành trên điện thoại máy nghe nhạc Xiaomi là Black Shark. Thiết bị này là một trong những mẫu máy mạnh mẽ nhất với những tính năng mà nó cung cấp vào thời điểm đó. Nhiều đến mức trong khi hầu hết các đối thủ cạnh tranh của nó vẫn chưa tham gia vào thị trường điện thoại chơi game, Xiaomi một lần nữa đã trở thành một trong những hãng đầu tiên. Thông số kỹ thuật của thiết bị như sau:

  • Màn hình: 5IPS 0,99 inch 2160×1080 pixel
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 845
  • ĐẬP: 6/8 GB
  • Kho: 64/128 GB
  • Mặt sauMáy ảnh: 12+20 Megapixel
  • Đằng trướcMáy ảnh: 20 Megapixel
  • Ắc quy: 4000 Mah

Ca mập đen

Một trong những điện thoại chơi game khác của Xiaomi là mẫu Black Shark Helo. Đạt được thành công với mẫu xe đầu tiên là Black Shark, hãng quyết định tiếp tục chuỗi sản phẩm với mẫu Helo. Mẫu Helo, một trong những thiết bị có tính năng tương tự, có một số thay đổi nhỏ. Dưới đây là các tính năng dưới đây:

  • Màn hình: 1080 x 2160 pixel, 6Màn hình AMOLED 0,01 inch
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 845
  • ĐẬP: 6 GB+10 GB
  • Kho: 64 GB
  • Mặt sauMáy ảnh: 12+20 Megapixel
  • Đằng trướcMáy ảnh: 20 Megapixel
  • Ắc quy: 40,000mAh (18W)

Ca mập đen 2

Một trong những mẫu tốt nhất trong dòng chắc chắn là Black Shark. 2 nó đã xảy ra. Điện thoại nghe nhạc của nhà sản xuất Trung Quốc được phát hành vào năm 2019 và đã được phát triển hơn một chút về mọi mặt. Không chần chừ gì nữa, Black Shark 2Ngoài ra bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật bên dưới:

  • Màn hình: 6AMOLED 0,39 inch, 403 PPI, 19.5:9 tỷ lệ khung hình
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 855
  • ĐẬP: 6 GB+12 GB
  • Kho: 128/256 GB
  • Mặt sauMáy ảnh: 48+12 Megapixel
  • Đằng trướcMáy ảnh: 20 Megapixel
  • Ắc quy: 40,000mAh (27W)

Ca mập đen 2 chuyên nghiệp

Một trong những model đột phá trong dòng điện thoại chơi game của Xiaomi chính là Black Shark. 2 chuyên nghiệp. Thu hút sự chú ý bằng các tính năng mà nó cung cấp, chiếc điện thoại này đã nhiều lần trở thành nhà vô địch về hiệu suất trong hạng mục điện thoại chơi game. Bạn có thể xem sơ qua các thông số kỹ thuật dưới đây:

  • MÀN HÌNH: 6Màn hình AMOLED 0,39 inch, 1080 x 2340 pixel, AOD
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 855+
  • ĐẬP: 8/12 GB
  • Kho: 128/256 GB
  • Mặt sauMáy ảnh: 48+12 Megapixel
  • Đằng trướcMáy ảnh: 20 Megapixel
  • Ắc quy: 40,000mAh (27W)

Ca mập đen 3

Trong khi các mẫu ở hàng đầu tiên có tính năng tương tự thì Xiaomi, Black Shark 3 đã có một bước tiến lớn về phía trước. Công ty đã vượt qua giới hạn cạnh tranh với điện thoại được phát hành vào năm 2020. Black Shark sử dụng vi xử lý mạnh hơn, màn hình lớn hơn và hệ thống 3 camera 3Bạn có thể xem qua các tính năng của nó dưới đây:

  • Màn hình: 60,67 inch, 1080 x 2400, màn hình AMOLED
  • Bộ xử lý:Qualcomm Snapdragon 865
  • ĐẬP: 8 GB và 12 GB ĐẬP
  • Kho: 128 GB và 256 GB
  • Mặt sauMáy ảnh: 64 Megapixel + 13 Megapixel + 5 megapixel
  • Đằng trướcMáy ảnh: Camera trước 20 Megapixel
  • Ắc quy: 4.720mAh

Bạn có thể xem qua các tính năng của các điện thoại nghe nhạc khác dưới đây:

Tính năng của Black Shark 3S

  • Màn hình: Màn hình AMOLED 67 inch với tốc độ làm mới 120Hz
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 865
  • ĐẬP: 12 GB
  • Kho: 128/256/512 GB
  • Camera phía sau: 64+13+5 megapixel
  • Camera phía trước: 20 Megapixel
  • Ắc quy: 720mAh (65W)

Ca mập đen 4

  • Màn hình: Hỗ trợ tốc độ làm mới 144 Hz, 60,67 inch AMOLED
  • Bộ xử lý: Snapdragon870
  • ĐẬP: 6/8/12 GB
  • Kho: 128/256 GB
  • Camera phía sau: 48+8+5 megapixel
  • Camera phía trước: 20 Megapixel
  • Ắc quy: 500mAh

Ca mập đen 4 chuyên nghiệp

  • Màn hình: 144Hz, 60,67 inch AMOLED
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 888
  • ĐẬP: 8/16/12 GB
  • Kho: 128/256/512 GB
  • Camera phía sau: 64+8+5 megapixel
  • Camera phía trước: 20 Megapixel
  • Ắc quy: 500mAh (120W)

Ca mập đen 5

  • Màn hình: 1080×2400 pixel, 60,67 inch 144Hz AMOLED
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 875 5G
  • ĐẬP: 8/12 GB
  • Kho: 128/256 GB
  • Camera phía sau: 64+13+2 megapixel
  • Camera phía trước: 16 Megapixel
  • Ắc quy: 650mAh (120W)

Ca mập đen 5 chuyên nghiệp

  • Màn hình: 1080×2400 pixel, 60,67 inch, 144Hz AMOLED
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 8 gen 1
  • ĐẬP: 8/16/12 GB
  • Kho: 256/512 GB
  • Camera phía sau: 108+13+5 megapixel
  • Camera phía trước: 16 Megapixel
  • Ắc quy: 4.650mAh (120W)