Tin tức và phân tích của tất cả các thiết bị di động

Xếp hạng Số hóa của Thổ Nhĩ Kỳ bị hạ cấp

CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI KỸ THUẬT SỐ Türkiye 20,9430,063,21*3,12A. THÀNH PHẦN HỆ SINH THÁI 20,8720,9530,0930,021.Quy mô: Cơ sở pháp lý và hoạt động 20,762.8230,0120,941.01 Hiệu quả trong việc thực thi pháp luật2,242,362,4920,511.02 Luật Công nghệ thông tin và truyền thông20,5820,723,1520,961.03 Hiệu quả của hệ thống pháp luật trong giải quyết tranh chấp10,8710,9620,332,161.04 Hoạt động công bằng của hệ thống tư pháp trong các tranh chấp với các tổ chức công20,062,152.4720,301.05 Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ2,412,4220,7120,621.06 Tỷ lệ phần mềm không có giấy phép (tỷ lệ phần mềm được cài đặt)20,7520,7820,7820,781.07 Chi phí thực hiện hợp đồng (tỷ lệ trên số tiền yêu cầu)40,3340,3340,3340,331.08 Thời gian giải quyết tranh chấp mua bán thương mại thông qua tòa án (ngày)30,853,813,8130,852. Khía cạnh: Đổi mới và Môi trường đầu tư 20,9830,093,173,thứ 112.01 Tiếp cận những công nghệ mới nhất30,0730,894,003.042.02 Tiếp cận vốn mạo hiểm2,4820,3820,6720,7420,03 Tổng thuế suất (% trên lợi nhuận)30,7330,6630,6630,992.04 Số ngày cần thiết để thành lập công ty40,8940,8940,8940,902.05 Số lượng thủ tục cần thiết để thành lập công ty30,7430,7430,7430,742.06 Cường độ cạnh tranh địa phương20,7920,6620,7220,772.07 Hợp tác giữa trường đại học và doanh nghiệp trong lĩnh vực CNTT-TT2,162,4620,3820,572.08 Mua sắm công các sản phẩm công nghệ cao2,thứ 112,2920,652,4620,09 Chi tiêu R&D (% GDP)10,851.831.821,80B. THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG 3,193,24*3,27*3,263. Thứ nguyên: Cơ sở hạ tầng 2.342,272.322.443.01 Sản lượng điện (kWh/người)1,231,231,231,263.02 Vùng phủ sóng của mạng di động, (phần trăm dân số)40,9940,9740,9740,9830,03 Băng thông internet quốc tế (kb/s mỗi người dùng)1.0410,0310,0310,033.04 Máy chủ internet an toàn (trên một triệu dân)10,0910,071,101,1030,05 Tỷ lệ đầu tư hàng năm vào dịch vụ viễn thông trong doanh thu (phần trăm doanh thu viễn thông)1,2310,652,2820,583.06 Tổng vốn hình thành (% GDP)3,5320,682,133.043.07 Mức đầu tư CNTT-TT phù hợp ở cấp doanh nghiệp2,4920,6420,7520,673.08 Sự phức tạp của cơ sở hạ tầng CNTT3,thứ 1120,9130,092.884. Kích thước: Có sẵn 4,544,544,43*4,4940,01 Gói di động di động trả trước (SGP $/phút)40,755,004,42*4,464.02 Giá cước internet băng thông rộng cố định, (SGP $/tháng)4.8840,5540,774.824.03 Sự đắt đỏ của cơ sở hạ tầng CNTT30,9840,064,thứ 114,195. Kích thước: Kỹ năng 20,6920,89*3,07*20,855.01 Năng lực của hệ thống giáo dục để tiếp thu các kỹ năng CNTT2,192,232,5320,515.02 Chất lượng giáo dục toán và khoa học10,6910,782,2020,0550,03 Tỷ lệ nhập học cấp trung học (%)3,403,94*3,8130,5250,04 Tỷ lệ biết chữ (phần trăm)40,724,81*4.824.8250,05 sinh viên tốt nghiệp STEM, (20-29 tuổi, trên 1000 người)2,202,162,371.825.06 Nhu cầu lực lượng lao động có kỹ năng CNTT10,9520,4520,69*20,39C. SỬ DỤNG THÀNH PHẦN 2.883,163,363,216. Kích thước: Sử dụng cá nhân 3,203,22*3,29*3,3760,01 Thuê bao điện thoại di động (trên 100 người)2,1420,011.8210,9760,02 Sử dụng internet cá nhân (phần trăm)30,5530,66*3,81*4,2160,03 Tỷ lệ sở hữu máy tính trong hộ gia đình (%)3.3430,333,18*3,thứ 116.04 Truy cập Internet trong hộ gia đình (phần trăm)4,2440,304,46*40,516.05 Thành viên internet băng thông rộng cố định (trên 100 người)2,272,4020,452,8060,06 Thuê bao internet băng thông rộng di động (trên 100 người)2,122,142,2120,336.07 Mạng xã hội của cá nhân (Facebook, TwitterLinkedIn, v.v.)4,6340,4540,6440,616.08 Việc sử dụng CNTT của cá nhân trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế và dịch vụ tài chính30,333,4930,763,427. Kích thước: Sử dụng cho doanh nghiệp 20,773.323,413,107.01 Sự tiếp thu các công nghệ mới nhất của doanh nghiệp30,0530,7830,973,237.02 Năng lực đổi mới20,623.823.863.0470,03 đơn xin cấp bằng sáng chế PCT (trên một triệu dân)10,071,121,181,147.04 Sử dụng CNTT trong giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp30,583.863.8230,597.05 Sử dụng CNTT trong giao dịch giữa doanh nghiệp với khách hàng30,7830,873,803.837.06 Đầu tư đào tạo nhân sự2,543,503.8230,768. Kích thước: Sử dụng công cộng 20,6620,923,373,178.01 Quản lý thay đổi kỹ thuật số của chính phủ2.342,4820,982,548.02 Chỉ số dịch vụ công trực tuyến (0-1 giữa)30,3530,974,4240,398.03 Hỗ trợ công cộng cho việc sử dụng CNTT20,302,3120,7020,57D. THÀNH PHẦN CHUYỂN ĐỔI 2,812.88*3,1420,979. Lĩnh vực: Nền kinh tế số hóa 2,362,18*2,252,169.01 Tác động của CNTT tới mô hình kinh doanh30,8730,7730,913,809.02 Đơn xin cấp bằng sáng chế trong lĩnh vực CNTT-TT (trên một triệu dân)10,031.0410,0510,059.03 Tác động của CNTT tới mô hình tổ chức30,6830,7140,023.869.04 Tỷ lệ lực lượng lao động được sử dụng trong các hoạt động thâm dụng tri thức (%)20,392,242.342,409.05 Nhân viên viễn thông toàn thời gian (trên một triệu dân)1,1010,091,1010,099.06 Xuất khẩu sản phẩm thiết kế (% trên tổng thương mại)3,103,12*20,0210,799.07 Xuất khẩu dịch vụ CNTT-TT (% trên tổng thương mại dịch vụ)10,0210,021,thứ 111,299.08 Xuất khẩu dịch vụ chuyển giao kỹ thuật số (phần trăm trên tổng thương mại dịch vụ)1,201,161.341,549.09 Doanh thu từ mạng di động (phần trăm dịch vụ viễn thông)3.882.4730,332,63Chiều thứ 10: Xã hội số hóa 3,2630,5840,0330,7810.01 Sử dụng dịch vụ Chính phủ điện tử3.473,5640,0540,0310.02 Sử dụng CNTT trong giáo dục20,782,8130,583,2010.03 Chất lượng dịch vụ Chính phủ điện tử30,3830,5530,9230,7610.04 Chỉ số tham gia điện tử (0-1 giữa)3,4340,394,564,12